BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - KỸ THUẬT CN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------------------------- ----------------------------
Số: 75a/TB-ĐHKTKTCN Hà Nội, ngày 01 tháng 03 năm 2021
THÔNG BÁO
Về việc tổ chức thi Chuẩn đầu ra ngoại ngữ theo quy định của trường
Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp cho sinh viên Đại học chính quy khóa 11
Căn cứ Quyết định số 7586/QĐ-BCT ngày 25 tháng 08 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công thương về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 159/QĐ-ĐHKTKTCN ngày 15 tháng 5 năm 2020 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp về việc ban hành chuẩn đầu ra chương trình đào tạo trình độ đại học của Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 740/QĐ-ĐHKTKTCN ngày 20 tháng 10 năm 2018 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp quy định về việc học, kiểm tra và chuẩn đầu ra ngoại ngữ trình độ đại học chính quy, liên thông và cao đẳng chính quy theo hệ thống tín chỉ tại Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp;
Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp thông báo về việc tổ chức thi chuẩn đầu ra ngoại ngữ đối với sinh viên các lớp Đại học chính quy khóa 11 năm học 2020 – 2021 như sau :
I. Chuẩn đầu ra, đối tượng và điều kiện miễn thi
1. Chuẩn đầu ra ngoại ngữ đối với sinh viên (khóa tuyển sinh từ năm 2017 trở đi trình độ đại học là sử dụng ngoại ngữ đạt trình độ tối thiểu tương đương bậc 3/6 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (theo thông tư Số: 01/2014/TTBGDĐT).
2. Đối tượng dự thi: sinh viên các lớp hệ Đại học chính quy khóa 11 và các sinh viên khóa cũ chưa đạt chuẩn đầu ra ngoại ngữ đã có hồ sơ đăng ký dự thi hợp lệ; đóng đầy đủ lệ phí theo quy định của nhà trường
II. Thời gian và địa điểm tổ chức thi:
1. Thời gian tổ chức thi: Nhà trường sẽ tổ chức nhiều đợt thi, Đợt 1 tổ chức thi vào ngày 28/03/2021. Sinh viên xem lịch thi, danh sách phòng thi cụ thể trong thông báo trên website của Nhà trường ngày 24/3/2021. Hình thức thi và định dạng bài thi sinh viên xem trong Phụ lục 1 đính kèm thông báo này.
Ghi chú: Sinh viên tham dự thi cần thực hiện các nội dung sau:
✓ Thực hiện nghiêm túc các biện pháp phòng, chống dịch Covid – 19 theo chỉ đạo của Chính phủ, các Bộ và địa phương.
✓ Không được dự thi khi đang trong thời gian cách ly tại nhà theo yêu cầu của cơ quan y tế, hoặc có biểu hiện sốt, ho, khó thở. Trong trường hợp này sinh viên cần liên hệ với Trung tâm để làm thủ tục chuyển thời gian thi sang đợt sau, nếu không có phản hồi coi như sinh viên đã bỏ thi và không được hoàn trả lệ phí thi.
2. Địa điểm tổ chức thi: tại trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp (số 454 Minh Khai, Q. Hai Bà Trưng, HN và số 353 Trần Hưng Đạo, tp. Nam Định
III. Hình thức thi, định dạng đề thi và công nhận kết quả:
1. Hình thức thi: Thi trực tiếp tại trường, thi 4 kỹ năng: Nghe, Nói, Đọc, Viết. Thời gian làm bài cho từng kỹ năng cụ thể như sau:
- Kỹ năng Nghe: Thi trắc nghiệm trên giấy 40 phút
- Kỹ năng Đọc: Thi trắc nghiệm trên giấy 60 phút
- Kỹ năng Viết: thi tự luận 60 phút
- Kỹ năng Nói: Thi nói trực tiếp 12 phút
2. Định dạng đề thi (Chi tiết xem trong Phụ lục 1)
3. Công nhận kết quả:
- Sinh viên được công nhận đạt Chuẩn đầu ra tiếng Anh khi có điểm trung bình cộng của 4 bài thi Nghe, Nói, Đọc, Viết đạt từ 5 điểm trở lên (không có bài thi nào bị điểm liệt dưới 3 điểm)
- Sinh viên không được công nhận Đạt chuẩn đầu ra tiếng Anh trong các trường hợp sau:
+ Có điểm trung bình cộng của 4 bài thi Nghe, Nói, Đọc, Viết dưới 5 điểm;
+ Có điểm trung bình cộng của 4 bài thi Nghe, Nói, Đọc, Viết đạt từ 5 điểm trở lên và có bài thi bị điểm liệt (dưới 3,0 điểm),
- Sinh viên không được công nhận Đạt chuẩn đầu ra tiếng Anh phải thi lại tất cả các kỹ năng có điểm thi dưới 5
V. Tổ chức thực hiện:
- Trung tâm Ngoại ngữ và Tin học làm đầu mối cho việc tổ chức thi theo đúng quy định của Nhà trường, chuẩn bị các thủ tục liên quan đến việc tổ chức thi;
- Khoa ngoại ngữ: Thực hiện các nhiệm vụ ra đề thi, phân công và nộp danh sách giảng viên coi thi, chấm thi, chấm thi theo đúng tiến độ và quy định;
- Phòng Đào tạo bố trí đủ số lượng phòng thi cho mỗi đợt thi theo yêu cầu của Trung tâm Ngoại ngữ và Tin học;
- Phòng Thanh tra & Pháp chế cử cán bộ thanh tra các đợt thi theo kế hoạch tổ chức thi của Trung tâm;
Căn cứ vào thông báo trên yêu cầu các Phòng, Khoa, Trung tâm, các Cố vấn học tập, sinh viên có tên trong danh sách dự thi thực hiện theo chức năng nhiệm vụ của mình ./.
Nơi nhận: HIỆU TRƯỞNG
- Các đơn vị có liên quan;
- Các lớp ĐH khóa 11; (đã ký)
- Website trường;
- Lưu: VT, NNTH Trần Hoàng Long
PHỤ LỤC 1
Cơ cấu, định dạng, thang điểm bài thi chuẩn đầu ra ngoại ngữ tiếng Anh
bậc 3/6 (nội bộ) dùng cho sinh viên hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ
tại trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp
(Kèm theo Thông báo số 75a /TB-ĐHKTKTCN ngày 01 tháng 03 năm 2021 )
Kĩ năng |
Nghe |
Đọc |
Viết |
Nói |
Thời gian |
40 phút |
60 phút |
60 phút |
12 phút |
Số câu hỏi |
4 phần- 30 câu |
3 phần- 40 câu |
2 phần |
3 phần |
Phần 1 |
Nghe đoạn hội thoại và chọn tranh (5 câu x 0.5 = 2.5 điểm)
|
Đọc và ghép nối (10 câu x 0.25 = 2.5 điểm)
|
Viết một bưc thư/ thư điện tử (120 từ) (3.5 điểm)
|
Tương tác xã hội (Gv hỏi nói và thí sinh) ( 2 điểm)
|
Phần 2 |
Nghe đoạn hội thoại và chọn câu trả lời đúng (2 đoạn - 10 câu x 0.25 = 2.5 điểm)
|
Chọn từ để hoàn thành đoạn văn (1 đoạn văn - 10 chỗ trống x 0.25 = 2.5 điểm)
|
Viết bài luận ( 180 - 230 từ) (6.5 điểm) |
Nói chủ đề (5 điểm)
|
Phần 3 |
Nghe và chọn đúng sai (5 câu x 0.5= 2.5 điểm) |
Đọc và chọn câu trả lời đúng 4 đoạn đọc – 20 câu x 0.25 = 5 điểm) |
|
Thảo luận (Thí sinh trả lời các câu hỏi của Gv liên quan đến chủ đề ở phần 2) (3 điểm) |
Phần 4 |
Nghe và điền từ (10 câu x 0.25 = 2.5 điểm) |
|
|
|
PHỤ LỤC 2: | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC KIỂM TRA CHUẨN ĐẦU RA NGOẠI NGỮ CÁC LỚP ĐH CHÍNH QUY KHÓA 11 NĂM 2021 | |||||||||
(Kèm theo thông báo số: 75a /TB-ĐHKTKTCN, ngày 01 / 03 /2021 của Hiệu trưởng Nhà trường) | |||||||||
STT | HỆ | LỚP | SĨ SỐ | CHUẨN ĐẦU RA | ĐỢT | NGÀY THI | SL PHÒNG | ĐỊA ĐIỂM THI | GHI CHÚ |
1 | ĐHCQ | TĐH11A1 | 67 | BẬC 3/6 | ĐỢT 1 HN | Sáng ngày 28/03/2021 | 7 | 454 MINH KHAI | |
2 | ĐHCQ | TĐH11A2 | 4 | ||||||
3 | ĐHCQ | TĐH11A3 | 55 | ||||||
4 | ĐHCQ | KT11A3 | 15 | ||||||
5 | ĐHCQ | KT11A6 | 49 | ||||||
6 | ĐHCQ | KT11A7 | 55 | ||||||
Tổng | 245 | ||||||||
1 | ĐHCQ | KDTM11A1 | 39 | BẬC 3/6 | ĐỢT 2 HN | Chiều ngày 28/03/2021 | 7 | 454 MINH KHAI | |
2 | ĐHCQ | TI11A4 | 30 | ||||||
3 | ĐHCQ | KT11A4 | 54 | ||||||
4 | ĐHCQ | QT11A3 | 10 | ||||||
5 | ĐHCQ | TI11A2 | 6 | ||||||
6 | ĐHCQ | TI11A1 | 44 | ||||||
7 | ĐHCQ | TI11A3 | 19 | ||||||
8 | ĐHCQ | TN11A1 | 44 | ||||||
Tổng | 246 | ||||||||
1 | ĐHCQ | CK11A1 | 42 | BẬC 3/6 | ĐỢT 3 HN | Sáng ngày 11/04/2021 | 7 | 454 MINH KHAI | |
2 | ĐHCQ | KT11A6 | 2 | ||||||
3 | ĐHCQ | KT11A8 | 5 | ||||||
4 | ĐHCQ | KT11A10 | 13 | ||||||
5 | ĐHCQ | KT11A13 | 6 | ||||||
6 | ĐHCQ | CK11A2 | 61 | ||||||
7 | ĐHCQ | KT11A12 | 4 | ||||||
8 | ĐHCQ | TN11A5 | 3 | ||||||
9 | ĐHCQ | KT11A11 | 38 | ||||||
10 | ĐHCQ | QT11A8 | 27 | ||||||
11 | ĐHCQ | QT11A7 | 36 | ||||||
Tổng | 237 | ||||||||
1 | ĐHCQ | DI11A1 | 43 | BẬC 3/6 | ĐỢT 4 HN | Chiều ngày 11/04/2021 | 7 | 454 MINH KHAI | |
2 | ĐHCQ | DI11A2 | 56 | ||||||
3 | ĐHCQ | DI11A4 | 52 | ||||||
4 | ĐHCQ | CK11A3 | 17 | ||||||
5 | ĐHCQ | DI11A3 | 32 | ||||||
6 | ĐHCQ | ĐT11A1 | 4 | ||||||
7 | ĐHCQ | ĐT11A2 | 12 | ||||||
8 | ĐHCQ | ĐT11A3 | 16 | ||||||
9 | ĐHCQ | QT11A4 | 1 | ||||||
Tổng | 233 | ||||||||
1 | ĐHCQ | KT11A5 | 51 | BẬC 3/6 | ĐỢT 5 HN | Sáng ngày 18/04/2021 | 7 | 454 MINH KHAI | |
2 | ĐHCQ | KT11A1 | 12 | ||||||
3 | ĐHCQ | DI11A3 | 9 | ||||||
4 | ĐHCQ | KT11A9 | 35 | ||||||
5 | ĐHCQ | QT11A6 | 35 | ||||||
6 | ĐHCQ | MA11A1 | 39 | ||||||
7 | ĐHCQ | KT11A8 | 4 | ||||||
8 | ĐHCQ | QT11A4 | 25 | ||||||
9 | ĐHCQ | QT11A5 | 30 | ||||||
10 | ĐHCQ | Ghep K9 | 6 | ||||||
Tổng | 246 | ||||||||
1 | ĐHCQ | MA11A2 | 42 | BẬC 3/6 | ĐỢT 6 HN | Chiều ngày 18/04/2021 | 7 | 454 MINH KHAI | |
2 | ĐHCQ | QT11A1 | 8 | ||||||
3 | ĐHCQ | TN11A2 | 16 | ||||||
4 | ĐHCQ | MA11A3 | 27 | ||||||
5 | ĐHCQ | QT11A2 | 29 | ||||||
6 | ĐHCQ | TN11A3 | 12 | ||||||
7 | ĐHCQ | MA11A4 | 60 | ||||||
8 | ĐHCQ | KT11A2 | 14 | ||||||
9 | ĐHCQ | TP11A1 | 17 | ||||||
10 | ĐHCQ | TP11A2 | 13 | ||||||
Tổng | 238 | ||||||||
1 | ĐHCQ | DH May K11A1ND | 51 | BẬC 3/6 | ĐỢT 7 | Sáng ngày 09/05/2021 | 4 | 353 THĐ, Nam Định | |
2 | ĐHCQ | DH May K11A2ND | 46 | ||||||
3 | ĐHCQ | DH Điện K11A1ND | 28 | ||||||
4 | ĐHCQ | DH Tin K11A1ND | 26 | ||||||
Tổng | 151 | ||||||||
1 | ĐHCQ | DH Điện TĐH K11A1ND | 23 | BẬC 3/6 | ĐỢT 8 | Chiều ngày 09/05/2021 | 4 | 353 THĐ, Nam Định | |
2 | ĐHCQ | DH May K11A3ND | 50 | ||||||
3 | ĐHCQ | DH Kế toán K11A1ND | 34 | ||||||
4 | ĐHCQ | DH Dệt K11A1ND | 10 | ||||||
5 | CĐCQ | May K27 A1ND | 35 | ||||||
Tổng | 152 | ||||||||
1 | ĐHCQ | Sinh viên các lớp đăng ký thi bổ sung |
175 | BẬC 3/6 | ĐỢT 9 | Sáng ngày 16/05/2021 | 5 | 454 MINH KHAI | |
Tổng | 175 | ||||||||
1 | ĐHCQ | Sinh viên các lớp đăng ký thi bổ sung |
115 | BẬC 3/6 | ĐỢT 10 | Chiều ngày 16/05/2021 | 5 | 454 MINH KHAI | |
2 | CĐCQ | MA27A1HN | 32 | BẬC 2/6 | |||||
TIN 27A1HN | |||||||||
Ghép | |||||||||
Tổng | 147 | ||||||||
* LƯU Ý | |||||||||
Lịch thi buổi sáng bắt đầu từ 7h00, Lịch thi buổi chiều bắt đầu từ 13h00 | |||||||||
Thí sinh phải có mặt trước giờ thi 15 phút để làm thủ tục vào phòng thi | |||||||||
Khi đi mang theo Chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ sinh viên | |||||||||
Xem kỹ SBD và phòng thi trước ngày thi | |||||||||
Địa chỉ liên hệ: Cơ sở HN Phòng 209 nhà HA3, 454 Minh Khai. SĐT: 024.36339007 hoặc 0977.627.629 | |||||||||
Cơ sở NĐ Tầng 1 Nhà NA2, SĐT: 0228.3841625 hoặc 0917.369.569 |
Tải về ----- Xem: Ke hoach thi Khóa 11- 2021.xlsx