KẾ HOẠCH NHẬN BẰNG TỐT NGHIỆP VÀ CHỨNG CHỈ GDTC CÁC LỚP TỐT NGHIỆP THÁNG 10/2020
Ghi chú:
1- Sinh viên được công nhận tốt nghiệp đến Trường tại 02 cơ sở Hà Nội (Khu giảng đường Ngõ 454 Minh Khai, HBT, HN) và Nam Định (353 Trần Hưng Đạo, NĐ) nhận Bằng tốt nghiệp và Chứng chỉ GDTC theo kế hoạch đã quy định.
2- Số sinh viên không thực hiện kế hoạch trên sẽ nhận Bằng tốt nghiệp và Chứng chỉ theo lịch phát bổ sung của Trường tại 02 cơ sở Hà Nội (Ngõ 454 Minh Khai, HBT, HN) và Nam Định (353 Trần Hưng Đạo, NĐ) vào ngày thứ năm hàng tuần (không kể ngày lễ).
3- Sinh viên khi đến nhận Bằng tốt nghiệp và chứng chỉ mang theo Thẻ HSSV hoặc Chứng minh thư nhân dân/CCCD để nhận diện, đối chiếu.
4- Những sinh viên không thể đến trường nhận Bằng tốt nghiệp và chứng chỉ theo quy định theo quy định, làm giấy ủy quyền theo mẫu quy định của Nhà trường cho người thân (là Bố, mẹ, anh, chị, em ruột hoặc vợ, chồng) đến nhận thay. Người được uỷ quyền khi đi nhận bằng cần mang theo Sổ hộ khẩu gia đình có đầy đủ thông tin của cả 2 người và chứng minh thư nhân dân/CCCD của người được uỷ quyền, Thẻ HSSV hoặc Chứng minh thư nhân dân/CCCD của người học để kiểm tra, đối chiếu. Mẫu giấy ủy quyền lấy tại địa https://sinhvien.uneti.edu.vn/sinh-vien/tin/danh-sach-van-ban-mau.html mục 25.
KẾ HOẠCH CƠ SỞ HÀ NỘI
STT | Lớp | Tổng số SV | Đủ ĐK công nhận tốt nghiệp | Không TN | Thời gian nhận Bằng TN và Chứng chỉ GDTC |
||||||||||
Tổng số TN | Trong đó xếp loại | Tổng số | Trong đó | Nợ HP, LP | |||||||||||
XS | Giỏi | Khá | TBK | TB | Học lại | CC L1, L2 | Xóa tên | K.đạt CĐR NN | |||||||
1 | ĐHCQ xét TN HN (Khối Kinh tế và CNTT) | 816 | 432 | 0 | 3 | 255 | 334 | 202 | 22 | 15 | 3 | 1 | 3 | 8g30 sáng ngày 27/11/2020 tại Hội trường Tầng 1 HH1 - Ngõ 454 Minh Khai, HBT, HN | |
2 | ĐHCQ xét TN HN (Các ngành Khối kỹ thuật còn lại) | 362 | 14g00 chiều ngày 27/11/2020 tại Hội trường Tầng 1 HH1 - Ngõ 454 Minh Khai, HBT, HN Yêu cầu: Sinh viên các lớp Cao đẳng khóa 26 chưa nộp ảnh, khi đến nhận bằng mang theo 01 ảnh 3x4 để dán bằng tốt nghiệp |
||||||||||||
3 | CĐCQ xét TN HN | 51 | 47 | 13 | 20 | 14 | 4 | 2 | 0 | 1 | 1 | ||||
Tổng HN | 867 | 841 | 0 | 3 | 268 | 354 | 216 | 4 | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 |
KẾ HOẠCH CƠ SỞ NAM ĐỊNH
STT | Lớp | Tổng số SV | Đủ ĐK công nhận tốt nghiệp | Không TN | Thời gian nhận Bằng TN và Chứng chỉ GDTC |
||||||||||
Tổng số TN | Trong đó xếp loại | Tổng số | Trong đó | Nợ HP, LP | |||||||||||
XS | Giỏi | Khá | TBK | TB | Học lại | CC L1, L2 | Xóa tên | K.đạt CĐR NN | |||||||
1 | ĐHCQ xét TN ND | 26 | 25 | 0 | 1 | 9 | 10 | 5 | 1 | 1 | 8g30 sáng ngày 27/11/2020 tại Phòng Đào tạo Tầng 1 NA2 | ||||
2 | CĐCQ xét TN ND | 11 | 11 | 5 | 6 | 0 | 0 | 0 | |||||||
Tổng | 37 | 36 | 0 | 1 | 9 | 15 | 11 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 |